19~25課の文系
⒈ Muốn có N
Nがほし
⒉ Muốn làm V
V-たい
⒊ <Yêu cầu> Hãy V!
V-て・V-ないで + ください
⒋ <Cấm đoán> Không được phép
V-てはいけません
⒌ <Cho phép>
Vーてもいい
Vーないくてもいい
⒍ ”Trước khi” vs ”Sau khi”
Vーる・Nの・time + 前に
Vーた・time + 後で
⒎ <Nội quy> Phải
Vなければなりません
⒏ <Khả năng> Có thể
Vることができます
⒐ <Trải nghiệm> Đã từng
Vたことがあります
⒑ <Liệt kê hành động không theo thứ tự thời gian>
Vたり + Vたり + します
1⒈ <Biến đổi> Trở nên
A(い)く + なります
N・A(な)に + なります
1⒉ Bổ ngữ trạng thái
A(い)く + Vます
N・A(な)に + Vます
1⒊ <Điều kiện> Nếu ~ thì ~
A(い)かったら + Mệnh đề
A(な)だったら + Mệnh đề
Vたら + Mệnh đề
1⒋ Vừa V1 vừa V2
V1(ます)ながら、V2